Menu

Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2018

Đối với các ngành có xác định môn chính để làm điều kiện phụ trong xét tuyển, môn chính được in HOA, ĐẬM.

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp

Môn thi

Chỉ tiêu

1

Quản lí giáo dục

7140114

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

40

7140114

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

7140114

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

2

Giáo dục Mầm non

7140201

M00

Ngữ văn, Toán, Đọc, kể diễn cảm - Hát

200

3

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

220

7140202

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

7140202

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

4

Giáo dục Đặc biệt

7140203

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

45

7140203

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

5

Giáo dục Chính trị

7140205

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

50

7140205

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

7140205

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

6

Giáo dục Thể chất

7140206

T00

Toán, Sinh học, 
NĂNG KHIẾU TDTT

60

7140206

T02

Toán, Ngữ văn, 
NĂNG KHIẾU TDTT

7

Giáo dục Quốc phòng- An ninh

7140208

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

Sẽ thông báo khi Bộ giao nhiệm vụ tuyển sinh năm nay

7140208

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

7140208

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

8

Sư phạm Toán học

7140209

A00

TOÁN, Vật lí, Hóa học

120

7140209

A01

TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh

9

Sư phạm Tin học

7140210

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

50

7140210

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

10

Sư phạm Vật lí

7140211

A00

Toán, VẬT LÍ, Hóa học

80

7140211

A01

Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh

7140211

C01

Ngữ văn, Toán, VẬT LÍ

11

Sư phạm Hoá học

7140212

A00

Toán, Vật lí, HÓA HỌC

50

7140212

B00

Toán, HÓA HỌC, Sinh học

7140212

D07

Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh

12

Sư phạm Sinh học

7140213

B00

Toán, Hóa học, SINH HỌC

50

7140213

D08

Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh

13

Sư phạm Ngữ văn

7140217

D01

NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh

120

7140217

C00

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí

7140217

D78

NGỮ VĂN, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

14

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí

50

7140218

D14

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh

15

Sư phạm Địa lí

7140219

C00

Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÍ

50

7140219

C04

Ngữ văn, Toán, ĐỊA LÍ

16

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

125

17

Sư phạm tiếng Nga

7140232

D02

Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA

30

7140232

D80

Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG NGA

7140232

D01

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

7140232

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG ANH

18

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

D03

Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP

30

7140233

D01

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

19

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

D04

Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG

30

7140234

D01

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

20

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

280

21

Ngôn ngữ Nga

7220202

D02

Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA

120

7220202

D80

Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG NGA

7220202

D01

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

7220202

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG ANH

22

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D03

Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP

160

7220203

D01

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

23

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D04

Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG

200

7220204

D01

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

24

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D06

Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT

160

7220209

D01

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

25

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

120

7220210

D96

Toán, Khoa học xã hội, TIẾNG ANH

7220210

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG ANH

26

Văn học

7229030

D01

NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh

120

7229030

C00

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí

7229030

D78

NGỮ VĂN, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

27

Tâm lý học

7310401

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

120

7310401

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

7310401

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

28

Tâm lí học giáo dục

7310403

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

120

7310403

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

7310403

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

29

Địa lí học

7310501

D10

Toán, ĐỊA LÍ, Tiếng Anh

100

7310501

D15

Ngữ văn, ĐỊA LÍ, Tiếng Anh

30

Quốc tế học

7310601

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

160

7310601

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

7310601

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

31

Việt Nam học

7310630

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

120

7310630

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

32

Vật lí học

7440102

A00

Toán, VẬT LÍ, Hóa học

100

7440102

A01

Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh

33

Hoá học

7440112

A00

Toán, Vật lí, HÓA HỌC

100

7440112

B00

Toán, HÓA HỌC, Sinh học

7440112

D07

Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh

34

Công nghệ thông tin

7480201

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

200

7480201

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

35

Công tác xã hội

7760101

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

100

7760101

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

7760101

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

36

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

7220101

 

- Dành cho thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp phổ thông trở lên;

- Tổ chức thi kiểm tra năng lực

Tiếng Việt (có thông báo cụ thể riêng).

 

100

Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Điểm xét tuyển của các tổ hợp môn thuộc một ngành xét tuyển là như nhau.

 

Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:Trường sử dụng điều kiện phụ trong xét tuyển theo thứ tự ưu tiên như sau:

- Điểm môn chính

- Tổng điểm trung bình môn học cả năm của các môn học ở lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển

- Giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức

Nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

 

Điều kiện xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên:

+ Nam cao 1,55 m trở lên;

+ Nữ cao 1,50 m trở lên.

Điều kiện xét tuyển vào ngành Giáo dục Thể chất:

+ Nam: cao 1,65m, nặng 50 kg trở lên;

+ Nữ: cao 1,55m, nặng 45 kg trở lên.